Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
總是 tổng thị
1
/1
總是
tổng thị
Từ điển trích dẫn
1. Luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng. ◎Như: “tha tố sự tổng thị mạn thôn thôn đích” 他做事總是慢吞吞的 nó làm việc gì lúc nào cũng chậm rì rì.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chí kính Mi trung lưu ngộ đồng quận Tiên Điền tướng công gia quyến thuyền thất chích hữu thi nhất luật - 至涇楣中流遇同郡仙田相公家眷船七隻有詩一律
(
Phạm Nguyễn Du
)
•
Điệp luyến hoa kỳ 4 - 蝶戀花其四
(
Án Kỷ Đạo
)
•
Đô Môn quán biệt - 都門觀別
(
Lưu Ngang
)
•
Khánh thọ giai yến quy giản chư liêu hữu - 慶壽佳宴歸簡諸僚友
(
Thái Thuận
)
•
Mô ngư nhi - Tống biệt - 摸魚兒-送別
(
Tùng Thiện Vương
)
•
Nhàn thuyết - 閒說
(
Vương Kiến
)
•
Sơn cư bách vịnh kỳ 089 - 山居百詠其八十九
(
Tông Bản thiền sư
)
•
Thuỷ điệu ca (Lũng đầu nhất đoạn khí trường thu) - 水調歌(隴頭一段氣長秋)
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Xuân nhật - 春日
(
Chu Hy
)
•
Yên vũ trung quá Thạch Hồ - 煙雨中過石湖
(
Nghê Toản
)
Bình luận
0